Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III - 1.009982.000.00.00.H36

Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu: Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai; Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu: Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài. Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu: Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp; trường hợp trên văn bằng không ghi chuyên ngành đào tạo thì phải nộp kèm bảng điểm để làm cơ sở kiểm tra, đánh giá. Đối với bằng do cơ sở đào tại nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và phải có bản dịch tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 1 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục VII Nghị định số 35/2023/NĐ-CP Don de nghi cap CCHN HDXD (4).docx
Bản chính: 1
Bản sao: 1

Trình tự thực hiện

  • - Cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện mà mình là hội viên. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu). - Trường hợp chưa thực hiện sát hạch. Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp có trách nhiệm tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. Việc sát hạch được thực hiện thông qua hình thức sát hạch trực tiếp và sát hạch trực tuyến. Nội dung sát hạch bao gồm 05 câu hỏi về kiến thức pháp luật và 20 câu hỏi về kiến thức chuyên môn có liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ. Cá nhân có kết quả phần kiến thức pháp luật tối thiểu 16 điểm và tổng điểm tối đa từ 80 điểm trở lên thì đạt yêu cầu để xem xét cấp chứng chỉ hành nghề. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch, người có kết quả sát hạch đạt yêu cầu sẽ được xem xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. - Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ, Sở Xây dựng/ Tổ chức xã hội nghề nghiệp có trách nhiệm đăng tải thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông tin của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ, cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng có trách nhiệm tích hợp trên Trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.

Đối tượng thực hiện

Cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 20 Ngày

    20 ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày

    20 ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày

    20 ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Phí/lệ phí

Không

    Trực tiếp - 20 Ngày
  • 300.000 Đồng (Phí: Đồng (Theo quy định của Bộ Tài chính và bộ Xây dựng)-)
  • Trực tuyến - 20 Ngày
  • 300.000 Đồng (Phí: Đồng (Theo quy định của Bộ Tài chính và bộ Xây dựng)-)
  • Dịch vụ bưu chính - 20 Ngày
  • 300.000 Đồng (Phí: Đồng (Theo quy định của Bộ Tài chính và bộ Xây dựng)-)

Cơ quan thực hiện

Sở Xây dựng - Tỉnh Lâm Đồng

Yêu cầu điều kiện

- Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; có giấy tờ về cư trú hoặc giấy phép lao động tại Việt Nam đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài. - Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề như sau: + Hạng II: Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp, có thời gian kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề từ 04 năm trở lên; + Hạng III: Có trình độ chuyên môn phù hợp, có thời gian kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề từ 02 năm trở lên đối với cá nhân có trình độ đại học; từ 03 năm trở lên đối với cá nhân có trình độ cao đẳng hoặc trung cấp. - Đồng thời đáp ứng thêm các yêu cầu, điều kiện theo từng loại chứng chỉ cụ thể tại các Điều 67, Điều 68, Điều 69, Điều 70, Điều 71, Điều 72, Điều 73 của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 20, khoản 21, khoản 22 Điều 12 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP.

Kết quả thực hiện

  • Chứng chỉ hành nghề hoạt động XD

Căn cứ pháp lý

  • Quản lý dự án đầu tư xây dựng Số: 15/2021/NĐ-CP

  • Luật 62/2020/QH14 Số: 62/2020/QH14

  • Luật Số: 50/2014/QH13

  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư Số: 38/2022/TT-BTC

  • Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Số: 35/2023/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • XD_Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 1 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. Tải về In ấn

EMC Đã kết nối EMC